VNPT Tân Uyên – Bắc Tân Uyên chuyên cung cấp các dịch vụ Internet nhanh chóng cho cá nhân và doanh nghiệp. Bên cạnh đó, các phòng bán hàng cũng như nhân viên tư vấn online cũng cung cấp cho khách hàng các dịch vụ Viễn thông – Công nghệ thông tin như Chữ ký số, Hóa đơn điện tử, Bảo hiểm xã hội,…

Cửa hàng VNPT Tân Uyên – Bắc Tân Uyên ở đâu? Thời gian hoạt động như thế nào?
Quý khách hàng trên địa bàn Tân Uyên, Bắc Tân Uyên – Bình Dương muốn sử dụng các dịch vụ viễn thông – CNTT của VNPT hãy liên hệ các điểm giao dịch Vinaphone Bình Dương gần nhất vào các khung giờ mở cửa theo quy định hoặc liên hệ bộ phận CSKH Online để được tư vấn 0945 301 139.
Stt | Cửa hàng | Địa chỉ cửa hàng | Giờ mở cửa | Điện thoại |
1 | Điểm giao dịch Viễn thông Tân Uyên | Khu phố 5, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương | Thứ 2-7: Từ 07h00 đến 17h00 Chủ nhật: nghỉ |
0274.3930989 |
2 | Điểm giao dịch Viễn thông Tân Phước Khánh | KP Khánh Hòa, P.Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương | Thứ 2-7: Từ 07h00 đến 17h00 Chủ nhật: nghỉ |
0274.3678000 |
3 | Điểm giao dịch Viễn Thông Hội Nghĩa | Đường DT 747, Xã Hội Nghĩa, Tân Uyên, Bình Dương | Thứ 2-7: Từ 07h00 đến 17h00 Chủ nhật: nghỉ |
0274.3639678 |
4 | Điểm giao dịch Viễn thông Tân Thành | Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương | Thứ 2-7: Từ 07h00 đến 17h00 Chủ nhật: nghỉ |
0274.3639678 |
5 | Điểm giao dịch Viễn thông Lạc An | Ấp 3, xã Lạc An, Bắc Tân Uyên, Bình Dương | Thứ 2-7: Từ 07h00 đến 17h00 Chủ nhật: nghỉ |
0274.3685566 |
Cửa hàng VNPT Tân Uyên – Bắc Tân Uyên cung cấp dịch vụ gì?
Đến điểm giao dich cửa hàng của Vinaphone của VNPT tại Tân Uyên, Bắc Tân Uyên. Quý khách có thể thực hiện đầy đủ các giao dịch VT-CNTT do VNPT cung cấp như:
Dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình
- Nhận đăng ký Internet cáp quang, Truyền hình số MyTV
- Dịch vụ di động: hòa mạng di động trả trước/trả sau,
- Thu cước viễn thông, thu gia hạn đặt cọc
- Đổi sim 4G miễn phí, đăng ký chính chủ
- Chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại…
Dịch vụ dành cho khách hành doanh nghiệp
- Internet cáp quang Fiber
- Kênh thuê riêng (Lease Line)
- Truyền số liệu: Megawan, Metronet
- Phần mềm kê khai BHXH, chữ ký số điện tử CA, hóa đơn điện tử Invoice
- Và nhiều dịch vụ VT-CNTT khác
Bảng giá cước Internet cáp quang VNPT tại Thủ Dầu Một
Gói cước Internet dành cho cá nhân, hộ gia đình
TT | Tên gói | Tốc độ | Wifi Mesh | Giá cước hàng tháng | Gói cước 7 tháng | Gói cước 15 tháng |
1 | Home 1 | 40Mbps | 165.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
2 | Home 2 | 80Mbps | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
3 | Home 3 Super | 100Mbps | 1 Mesh | 220.000 | 1.320.000 | 2.640.000 |
4 | Home 4 Super | 150Mbps | 2 Mesh | 240.000 | 1.440.000 | 2.880.000 |
5 | Home 5 Super | 200Mbps | 3 Mesh | 290.000 | 1.740.000 | 3.480.000 |
6 | Home Net | 300Mbps | 600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 |
Thảm khảo thêm :
Gói cước Internet dành cho doanh nghiệp
Stt | Tên gói cước | Ngoại mạng tối đa | Cam kết tối thiểu | Tốc độ trong nước | Cước hàng tháng | Gói cước 07 tháng | Gói cước 15 tháng |
1 | Fiber36+ | 16,2 Mbps | 512 Kbps | 40 Mbps/40 Mbps | 231.000 | 1.386.000 | 2.772.000 |
2 | Fiber50+ | 20,5 Mbps | 768 Kbps | 80 Mbps/80 Mbps | 330.000 | 1.980.000 | 3.960.000 |
3 | Fiber60Eco+ | 22,8 Mbps | 1 Mbps | 100 Mbps/100 Mbps | 396.000 | 2.376.000 | 4.752.000 |
4 | Fiber60+ | 22,8 Mbps | 1,5 Mbps | 100 Mbps/100 Mbps | 660.000 | 3.960.000 | 7.920.000 |
5 | Fiber80Eco+ | 28,8 Mbps | 1,5 Mbps | 120 Mbps/120 Mbps | 792.000 | 4.752.000 | 9.504.000 |
6 | Fiber80+ | 28,8 Mbps | 3 Mbps | 120 Mbps/120 Mbps | 1.650.000 | 9.900.000 | 19.800.000 |
7 | Fiber100Eco+ | 35 Mbps | 2 Mbps | 150 Mbps/150 Mbps | 1.320.000 | 7.920.000 | 15.840.000 |
8 | Fiber100+ | 35 Mbps | 4 Mbps | 150 Mbps/150 Mbps | 2.750.000 | 16.500.000 | 33.000.000 |
9 | Fiber100VIP+ | 35 Mbps | 6 Mbps | 150 Mbps/150 Mbps | 4.400.000 | 26.400.000 | 52.800.000 |
10 | Fiber150Eco+ | 50 Mbps | 4 Mbps | 200 Mbps/200 Mbps | 3.300.000 | 19.800.000 | 39.600.000 |
11 | Fiber150+ | 50 Mbps | 6 Mbps | 200 Mbps/200 Mbps | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
12 | Fiber150VIP+ | 50 Mbps | 9 Mbps | 200 Mbps/200 Mbps | 11.000.000 | 66.000.000 | 132.000.000 |
13 | Fiber200Eco+ | 60 Mbps | 5 Mbps | 300 Mbps/300 Mbps | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
14 | Fiber200+ | 60 Mbps | 8 Mbps | 300 Mbps/300 Mbps | 12.100.000 | 72.600.000 | 145.200.000 |
15 | Fiber200VIP+ | 60 Mbps | 10 Mbps | 300 Mbps/300 Mbps | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
16 | Fiber300Eco+ | 85 Mbps | 8 Mbps | 400 Mbps/400 Mbps | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
17 | Fiber300+ | 85 Mbps | 12 Mbps | 400 Mbps/400 Mbps | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
18 | Fiber300VIP+ | 85 Mbps | 15 Mbps | 400 Mbps/400 Mbps | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
19 | Fiber500Eco+ | 125 Mbps | 10 Mbps | 500 Mbps/600 Mbps | 19.800.000 | 118.800.000 | 237.600.000 |
20 | Fiber500+ | 125 Mbps | 18 Mbps | 500 Mbps/600 Mbps | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
21 | Fiber500VIP+ | 125 Mbps | 25 Mbps | 500 Mbps/600 Mbps | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
(*) Gói cước Internet VNPT dành cho doanh nghiệp bao gồm địa chỉ IP tĩnh có trong gói. Để biết thêm thông tin chi tiết về IP tĩnh có trong gói vui lòng đăng ký nhận báo giá tại đây
Thủ tục đăng ký Internet cáp quang tại VNPT
Nhằm phục vụ cho tất cả các khách hàng không có hộ khẩu tại Bình Dương. VNPT Thủ Dầu Một đơn giản hóa thủ tục để Quý khách được đăng ký sử dụng dịch vụ Internet wifi được dể dàng. Cụ thể:
- Gói hàng tháng: photo CMND kèm hộ khẩu tại Bình Dương
- Gói 7 tháng & 15 tháng: Quý khách chỉ cần photo CMND hoặc CCCD
Riêng đối với khách hàng doanh nghiệp thủ tục gồm: CMND/hộ chiếu kèm với giấy đăng ký kinh doanh sao y.
Cam kết thời gian lắp đặt và chăm sóc khách hàng
Nhằm giúp quý khách hàng yên tâm sử dụng dịch vụ của VNPT trên địa bàn. VNPT Thủ Dầu Một Bình Dương cam kết thời gian lắp đặt dịch vụ, cũng như cam kết thời gian xử lý khắc phục sự cố cho Quý khách như sau:
Khách hàng cá nhân, hộ gia đình
- Thời gian lắp đặt dịch vụ: trong vòng 24 giờ – 48 giờ.
- Thời gian khắc phục sự cố mất liên lạc: trong vòng 24 giờ – 48 giờ.
Khách hàng là các Tổ chức, doanh nghiệp
- Thời gian lắp đặt dịch vụ: trong vòng 24h giờ
- Thời gian khắc phục sự cố mất liên lạc: trong vòng 24h
(*) Lưu ý: trừ trường hợp bất khả kháng thì thời gian có thể chậm hơn 24h (nếu có).
Muốn đăng ký Internet VNPT thì đăng ký ở đâu?
Quý khách hàng muốn đăng ký Internet VNPT tại Tân Uyên, Bắc Tân Uyên – Bình Dương nhanh chóng mà không phải mất thời gian để điểm giao dịch của Vinaphone. Hãy gọi đến số Hotline: 0945 301 139 để được tư vấn 24/7.
Hoặc đăng ký trực tuyến tại đây:
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7.