Skip to content

Gói cước Internet Doanh Nghiệp VNPT – FiberVNN

Gói cước Internet Doanh Nghiệp VNPT – FiberVNN là gói dịch vụ truy nhập Internet băng thông rộng tốc độ cao trên đường cáp quang cho phép truy cập với băng thông đường lên đường xuống đối xứng.

Gói cước Internet doanh nghiệp VNPT sự lựa chòn hoàn hảo dành cho doanh nghiệp
Gói cước Internet doanh nghiệp VNPT sự lựa chòn hoàn hảo dành cho doanh nghiệp

Ưu điểm của gói cước Internet doanh nghiệp của VNPT 

  • Đường truyền Internet cáp quang FTTH tốc độ cao lên đến 500Mbps.
  • Truy cập băng thông đối xứng, tốc độ truy cập down/up như nhau thay vì bất đối xứng như ADSL.
  • Truy cập Internet ổn định, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
  • VNPT là nhà mạng có tốc độ truy cập Internet số 1 tại Việt Nam theo đánh giá của Speedtest.
  • Thời gian thiết lập dịch vụ, xử lý hòng nhanh chống trong vòng 24h.

Gói cáp quang VNPT doanh nghiệp – FiberVNN

Stt Tên gói cước Ngoại mạng tối đa Cam kết tối thiểu Tốc độ trong nước Cước hàng tháng Gói cước 07 tháng Gói cước 15 tháng
1 Fiber36+ 16,2 Mbps 512 Kbps 40 Mbps/40 Mbps 231.000 1.386.000 2.772.000
2 Fiber50+ 20,5 Mbps 768 Kbps 80 Mbps/80 Mbps 330.000 1.980.000 3.960.000
3 Fiber60Eco+ 22,8 Mbps 1 Mbps 100 Mbps/100 Mbps 396.000 2.376.000 4.752.000
4 Fiber60+ 22,8 Mbps 1,5 Mbps 100 Mbps/100 Mbps 660.000 3.960.000 7.920.000
5 Fiber80Eco+ 28,8 Mbps 1,5 Mbps 120 Mbps/120 Mbps 792.000 4.752.000 9.504.000
6 Fiber80+ 28,8 Mbps 3 Mbps 120 Mbps/120 Mbps 1.650.000 9.900.000 19.800.000
7 Fiber100Eco+ 35 Mbps 2 Mbps 150 Mbps/150 Mbps 1.320.000 7.920.000 15.840.000
8 Fiber100+ 35 Mbps 4 Mbps 150 Mbps/150 Mbps 2.750.000 16.500.000 33.000.000
9 Fiber100VIP+ 35 Mbps 6 Mbps 150 Mbps/150 Mbps 4.400.000 26.400.000 52.800.000
10 Fiber150Eco+ 50 Mbps 4 Mbps 200 Mbps/200 Mbps 3.300.000 19.800.000 39.600.000
11 Fiber150+ 50 Mbps 6 Mbps 200 Mbps/200 Mbps 8.800.000 52.800.000 105.600.000
12 Fiber150VIP+ 50 Mbps 9 Mbps 200 Mbps/200 Mbps 11.000.000 66.000.000 132.000.000
13 Fiber200Eco+ 60 Mbps 5 Mbps 300 Mbps/300 Mbps 6.600.000 39.600.000 79.200.000
14 Fiber200+ 60 Mbps 8 Mbps 300 Mbps/300 Mbps 12.100.000 72.600.000 145.200.000
15 Fiber200VIP+ 60 Mbps 10 Mbps 300 Mbps/300 Mbps 16.500.000 99.000.000 198.000.000
16 Fiber300Eco+ 85 Mbps 8 Mbps 400 Mbps/400 Mbps 13.200.000 79.200.000 158.400.000
17 Fiber300+ 85 Mbps 12 Mbps 400 Mbps/400 Mbps 16.500.000 99.000.000 198.000.000
18 Fiber300VIP+ 85 Mbps 15 Mbps 400 Mbps/400 Mbps 22.000.000 132.000.000 264.000.000
19 Fiber500Eco+ 125 Mbps 10 Mbps 600 Mbps/600 Mbps 19.800.000 118.800.000 237.600.000
20 Fiber500+ 125 Mbps 18 Mbps 600 Mbps/600 Mbps 27.500.000 165.000.000 330.000.000
21 Fiber500VIP+ 125 Mbps 25 Mbps 600 Mbps/600 Mbps 33.000.000 198.000.000 396.000.000

Quý khách muốn được tư vấn gói cước phù hợp hoặc các quy định về IP tĩnh có trong gói FiberVNN vui lòng đăng ký nhận báo giá Internet cáp quang của VNPT Bình Dương tại đây:

Đăng ký ngay

Gói Internet VNPT doanh nghiệp FiberIoT và FiberXtra

Stt Gói cước Tốc độ trong nước IPv4 WAN tĩnh/
IPv6 LAN tĩnh trong gói
Gói hàng tháng Gói 7 tháng Gói 15 tháng
1 FiberIoT30 30 Mbps Động 165.000 990.000 1.980.000
2 FiberIoT80 80 Mbps Động 220.000 1.320.000 2.640.000
3 FiberXtra100 100 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
550.000 3.300.000 6.600.000
4 FiberXtra200 200 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
748.000 4.488.000 8.976.000
5 FiberXtra300 300 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
1.540.000 9.240.000 18.480.000
6 FiberXtra400 400 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
4.950.000 29.700.000 59.400.000
7 FiberXtra600 600 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
7.150.000 42.900.000 85.800.000
8 FiberXtra1000 1.000 Mbps 1 IPv4 WAN tĩnh
1 subnet/56 IPv6 LAN tĩnh
16.500.000 99.000.000 198.000.000

Gói cước Internet VNPT doanh nghiệp FiberXtra +

STT Tên  thương mại  Nội, ngoại mạng trong nước (Mbps)  Ngoại mạng quốc tế (Mbps)  (*) IPV4/ IPv6 tĩnh trong gói Gói hàng tháng (đồng) Gói 7 tháng
(đồng)
Gói 15 tháng (đồng)
1 FiberXtra100+ 100 12 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 286.000 1.716.000 3.432.000
2 FiberXtra150+ 150 12 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 352.000 2.112.000 4.224.000
3 FiberXtra200+ 200 15 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 462.000 2.772.000 5.544.000
4 FiberXtra240+ 240 16 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 550.000 3.300.000 6.600.000
5 FiberXtra300+ 300 24 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 990.000 5.940.000 11.880.000
6 FiberXtra400+ 400 28 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 1.760.000 10.560.000 21.120.000
7 FiberXtra600+ 600 35 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 5.500.000 33.000.000 66.000.000
8 FiberXtra1000+ 1.000 45 01 IPv4 Wan tĩnh, 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh 16.500.000 99.000.000 198.000.000

Quy trình lắp đặt Internet cho doanh nghiệp

  • Bước 1: tiếp nhận nhu cầu của khách hàng
  • Bước 2: khảo sát khả năng phục vụ (cáp, port), phản hồi khách hàng khả năng cung cấp.
  • Bước 3: lắp đặt dịch vụ tại địa chỉ theo yêu cầu khách hàng
  • Bước 4: ký hợp đồng, nghiệm thu tại doanh nghiệp

(*) Thời gian kể từ lúc nhận nhu cầu đến khi lắp đặt nghiệm thu trong vòng 24h.

Thời gian khắc phục sự cố dịch vụ cho doanh nghiệp

Nhằm giúp khách hàng sử dụng dịch vụ liên tục thông suốt để phục vụ công việc, học tập. VNPT Bình Dương cam kết khắc phục sự cố cho khách hàng trong thời gian tối đa 24 giờ kể từ lúc báo hỏng dịch vụ.

Muốn lắp mạng Internet doanh nghiệp thì đăng ký ở đâu?

Quý khách hàng muốn đăng ký Internet VNPT tại Bình Dương nhanh chóng mà không phải mất thời gian đến cửa hàng giao dịch của VNPT.

Hãy đăng ký trực tuyến bằng cách bấm vào nút ở bên dưới:

Đăng ký ngay

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Gói cước Internet Doanh Nghiệp VNPT – FiberVNN”


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *